Từ điển Thiều Chửu
蓬 - bồng
① Cỏ bồng. Mùa thu thì chết khô, gió thổi bay tung gọi là phi bồng 飛蓬. ||② Rối bong. Như bồng đầu cấu diện 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa. ||③ Lều tranh. Như tất môn bồng hộ 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ, nói cái nhà của kẻ nghèo ở. ||④ Bồng lai tương truyền trong bể đông có một quả núi có các tiên ở gọi là bồng lai 蓬萊 hay bồng doanh 蓬瀛, bồng đảo 蓬島.

Từ điển Trần Văn Chánh
蓬 - bồng
① (thực) Cỏ bồng; ② Bù, rối: 蓬首Bù đầu; 毛髮蓬亂 Đầu bù tóc rối; ③ Thịnh vượng, phát đạt; ④ [Péng] (Họ) Bồng; ⑤ [Péng] Tên núi.【蓬萊】Bồng Lai [Pénglái] Núi Bồng Lai: 蓬萊仙山Non Bồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蓬 - bồng
Tên một loài cỏ — Vẻ tuơi tốt xum xuê.


萍蓬 - bình bồng || 蓬薄 - bồng bạc || 蓬葆 - bồng bảo || 蓬蓬 - bồng bồng || 蓬勃 - bồng bột || 蓬島 - bồng đảo || 蓬頭 - bồng đầu lịch xỉ || 蓬戶 - bồng hộ || 蓬萊 - bồng lai || 蓬廬 - bồng lư || 蓬茸 - bồng nhĩ || 蓬心 - bồng tâm || 蓬蓽 - bồng tất || 蓬矢 - bồng thỉ || 蓬首 - bồng thủ || 蓬舍 - bồng xá || 桑蓬 - tang bồng || 桑弧蓬矢 - tang hồ bồng thỉ ||